Từ điển Thiều Chửu
注 - chú
① Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú. ||② Chuyên chú, như chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kĩ, v.v. ||③ Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註. ||④ Ghi chép, như khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả. ||⑤ Phụ thuộc, như phụ chú 附注 cho phụ vào dưới nguyên văn cho thêm ý mình vào. ||⑥ Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注. ||⑦ Lắp tên vào dây cung.

Từ điển Trần Văn Chánh
注 - chú
① Đổ, rót, trút, tập trung: 把鐵水注在模裡 Đổ nước gang vào khuôn; 大雨如注 Mưa như trút; 注全力于一處 Tập trung toàn lực vào một chỗ; ② (văn) Chảy vào; ③ Chăm chú, chuyên chú, chú...: 全神貫注 Hết sức chăm chú; 注意 Chú ý; ④ Chú thích, chú dẫn, ghi chú, chua, chua thêm: 附注 Chú thích; 注解 Chua thêm, chú giải; 注腳 Lời chua, cước chú; ⑤ Đăng kí, ghi: 注 册 Đăng kí, ghi tên; ⑥ (văn) Ghi chép: 國不置史,注記無官 Nhà nước không đặt chức quan sử, nên việc ghi chép không có người phụ trách (Tam quốc chí); ⑦ (văn) Phụ kèm thêm; ⑧ Tiền của để đánh bạc: 孤注一擲 Dốc hết tiền của để đánh canh bạc cuối cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
注 - chú
Rót vào — Gom lại — Đắp vào, rịt vào. Phụ vào — Ghi chép — Giảng nghĩa sách — Hướng ý tưởng vào — Liệng. Ném — Tiền bạc hoặc đồ vật đem ra đánh bạc.


挹注 - ấp chú || 旁注 - bàng chú || 注音 - chú âm || 注腳 - chú cước || 注引 - chú dẫn || 注解 - chú giải || 注目 - chú mục || 注疏 - chú sớ || 注心 - chú tâm || 注釋 - chú thích || 注重 - chú trọng || 注射 - chú xạ || 專注 - chuyên chú || 轉注 - chuyển chú || 孤注 - cô chú ||